PHÒNG GD-ĐT CẦN GIUỘC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH THỊ TRẤN CẦN GIUỘC Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
BIÊN BẢN
V/V COI CHẤM THI VIẾT CHỮ ĐẸP CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2018 – 2019
I. Thời gian và địa điểm
1/ Thời gian: Lúc 13 giờ 30 phút, ngày 11/01/2019.
2/ Địa điểm: Tại Trường Tiểu Học Thị Trấn Cần Giuộc.
II. Thành phần
1. Bà trần Thị Kim Mầu – Hiệu Trưởng – Trưởng ban
2. Ông Phạm Hoàng Minh – P. Hiệu Trưởng – Phó Trưởng ban
3. Ông Đỗ Tân Thạnh Đạt – Giáo viên Mỹ thuật – Giám sát
4. Bà Mai Thị Ánh Loan – GV lớp 1 – Giám thị, giám khảo
5. Bà Võ Thị Thu Vân – GV lớp 2 – Giám thị, giám khảo
6. Bà Võ Thị Ngọc Giàu – GV lớp 3 – Giám thị, giám khảo
7. Bà Nguyễn Thị Minh Phương – GV lớp 4 – Giám thị, giám khảo
8. Bà Nguyễn Thúy Phương – GV lớp 5 – Giám thị, giám khảo
9. Bà Phan Hồ Như Hiền – Nhân viên Y tế – Thư ký
III. Nội dung công việc
- Phân công coi, chấm viết chữ đẹp cấp trường năm học 2018 – 2019: P. Trưởng ban coi chấm thi phân công cụ thể như sau:
+ Giáo Viên Mỹ Thuật giám sát coi, chấm.
+ Giáo viên khối lớp nào coi, chấm thi khối lớp đó.
+ Phòng thi và chấm: Phòng họp.
+ Nhân viên y tế: Hỗ trợ y tế và làm thư ký tổng hợp báo cáo.
+ Nhân viên Bảo vệ phục vụ: Hỗ trợ công tác bảo vệ và phục vụ công tác coi chấm thi.
Kết quả cụ thể: Số HS tham dự: 80 HS. Số HS đạt giải cao nhất và sẽ dự thi cấp huyện: 5 HS.
- Căn cứ vào kết quả, tổ coi chấm thi xét chọn những HS đạt giải cao cấp trường trong từng khối lớp sẽ tham gia dự thi viết chữ đẹp cấp huyện.
- Công việc kết thúc lúc 17 giờ 30 phút cùng ngày.
KT. HIỆU TRƯỞNG Thư Ký
P. HIỆU TRƯỞNG
Phạm Hoàng Minh Phan Hồ Như Hiền
PHÒNG GD-ĐT CẦN GIUỘC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH THỊ TRẤN CẦN GIUỘC. Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
KẾT QUẢ THI VIẾT CHỮ ĐẸP CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2018 – 2019
STT | HỌ TÊN HỌC SINH | LỚP | NỘI DUNG THI |
KẾT QUẢ (điểm) |
1 | Đoàn Nhật Ánh Dương | 1.1 | Viết chữ đẹp | 8,5 |
2 | Trương Gia Huy | 1.1 | Viết chữ đẹp | 7,5 |
3 | Lê Nguyễn Ngọc Tuyết | 1.1 | Viết chữ đẹp | 7 |
4 | Lê Thanh Ngọc | 1.1 | Viết chữ đẹp | 7,75 |
5 | Trương Nguyễn Phương Thảo | 1.1 | Viết chữ đẹp | 8 |
6 | Phạm Hoàng Minh Mẫn | 1.2 | Viết chữ đẹp | 7 |
7 | Lê Ngọc Bảo Trâm | 1.2 | Viết chữ đẹp | 6,5 |
8 | Lê Thanh Vy | 1.2 | Viết chữ đẹp | 6,5 |
9 | Trương Ngọc Anh Thư | 1.2 | Viết chữ đẹp | 8 |
10 | Lê Quang Long | 1.2 | Viết chữ đẹp | 5,5 |
11 | Nguyễn Ngọc Bảo Anh | 2.1 | Viết chữ đẹp | 6 |
12 | Nguyễn Bảo Gia Ân | 2.1 | Viết chữ đẹp | 6 |
13 | Phan Ngọc Tuyền | 2.1 | Viết chữ đẹp | 7 |
14 | Nguyễn Phúc Nguyệt Diễm | 2.1 | Viết chữ đẹp | 6 |
15 | Lê Phan Mỹ Trinh | 2.1 | Viết chữ đẹp | 7 |
16 | Ngô Hoàng Yến | 2.2 | Viết chữ đẹp | 10 |
17 | Nguyễn Võ Quỳnh Trâm | 2.2 | Viết chữ đẹp | 7 |
18 | Trần Nguyễn Lan Anh | 2.2 | Viết chữ đẹp | 6 |
19 | Lê Phan Thanh Tâm | 2.2 | Viết chữ đẹp | 7 |
20 | Phạm Ngọc Hoài Phương | 2.2 | Viết chữ đẹp | 8 |
21 | Ngô Hải Vy | 2.3 | Viết chữ đẹp | 6 |
22 | Vương Gia Tuệ | 2.3 | Viết chữ đẹp | 8 |
23 | Võ Ngọc Hoàng Vy | 2.3 | Viết chữ đẹp | 7 |
24 | Trương Gia Hân | 2.3 | Viết chữ đẹp | 7 |
25 | Nguyễn Tuyết Nhi | 2.3 | Viết chữ đẹp | 7 |
26 | Trương Thị Ngọc Hân | 2.4 | Viết chữ đẹp | 8 |
27 | Đặng Phan Nhã Thy | 2.4 | Viết chữ đẹp | 8 |
28 | Võ An Hạnh Như | 2.4 | Viết chữ đẹp | 7 |
29 | Lê Thanh Phong | 2.4 | Viết chữ đẹp | 6 |
30 | Trương Thị Quỳnh Hương | 2.4 | Viết chữ đẹp | 7 |
31 | Nguyễn Trung Hậu | 3.1 | Viết chữ đẹp | 8 |
32 | Phan Tuấn Kiệt | 3.1 | Viết chữ đẹp | 7,5 |
33 | Lê Nguyễn Tâm Như | 3.1 | Viết chữ đẹp | 7 |
34 | Nguyễn Gia Bảo | 3.1 | Viết chữ đẹp | 7 |
35 | Nguyễn Hà Yến My | 3.1 | Viết chữ đẹp | 7 |
36 | Lê Hoàng Ánh Dương | 3.2 | Viết chữ đẹp | 9 |
37 | Nguyễn Lê Ngọc Bảo Hân | 3.2 | Viết chữ đẹp | 8 |
38 | Võ Ngọc Dạ Thảo | 3.2 | Viết chữ đẹp | 7 |
39 | Nguyễn Ngọc Quỳnh Như | 3.2 | Viết chữ đẹp | 7 |
40 | Phan Ngọc Khả Ái | 3.2 | Viết chữ đẹp | 7,5 |
41 | Nguyễn Ngọc Xuân Nghi | 3.3 | Viết chữ đẹp | 7 |
42 | Nguyễn Thùy Linh | 3.3 | Viết chữ đẹp | 6 |
43 | Phan Ngọc Quỳnh | 3.3 | Viết chữ đẹp | 6 |
44 | Phan Thị Mỹ Nhung | 3.3 | Viết chữ đẹp | 6 |
45 | Nguyễn Thúy Vy | 3.3 | Viết chữ đẹp | 6 |
46 | Nguyễn Phương Thảo Vy | 4.1 | Viết chữ đẹp | 8,5 |
47 | Nguyễn Gia Nhi | 4.1 | Viết chữ đẹp | 7 |
48 | Võ Thụy Minh An | 4.1 | Viết chữ đẹp | 7 |
49 | Đặng Thị Bích Trâm | 4.1 | Viết chữ đẹp | 7 |
50 | Đoàn Như Ánh Tuyết | 4.1 | Viết chữ đẹp | 6,5 |
51 | Nguyễn Thị Như Quỳnh (B) | 4.2 | Viết chữ đẹp | 9 |
52 | Phạm Ngọc Bảo Khanh | 4.2 | Viết chữ đẹp | 8,5 |
53 | Tạ Phan Hiền Anh | 4.2 | Viết chữ đẹp | 8,5 |
54 | Võ Thị Hoàng Ân | 4.2 | Viết chữ đẹp | 8 |
55 | Trần Thanh Trúc | 4.2 | Viết chữ đẹp | 7,5 |
56 | Lê Minh Đạt | 4.3 | Viết chữ đẹp | 7 |
57 | Trần Thị Minh Thư | 4.3 | Viết chữ đẹp | 7 |
58 | Nguyễn Thanh Hậu | 4.3 | Viết chữ đẹp | 6,5 |
59 | Nguyễn Thủy Tiên | 4.3 | Viết chữ đẹp | 6,5 |
60 | Phạm Thị Yến Nhi | 4.3 | Viết chữ đẹp | 6 |
61 | Huỳnh Thị Ngọc Diễm | 4.4 | Viết chữ đẹp | 8 |
62 | Trần Yến Phương | 4.4 | Viết chữ đẹp | 8 |
63 | Nguyễn Đăng Minh Hiếu | 4.4 | Viết chữ đẹp | 7,5 |
64 | Lê Ngọc Như Quỳnh | 4.4 | Viết chữ đẹp | 7,5 |
65 | Trương Hồng Anh Tú | 4.4 | Viết chữ đẹp | 7 |
66 | Trần Hồ Kim Ngân | 5.1 | Viết chữ đẹp | 9 |
67 | Trần Ngọc Minh Thư | 5.1 | Viết chữ đẹp | 8 |
68 | Mai Ngọc Trâm Anh | 5.1 | Viết chữ đẹp | 7 |
69 | Lê Thùy An | 5.1 | Viết chữ đẹp | 8 |
70 | Nguyễn Tài Danh | 5.1 | Viết chữ đẹp | 6 |
71 | Trương Ngọc Kiều Hân | 5.2 | Viết chữ đẹp | 9 |
72 | Hồ Ngọc Tiên | 5.2 | Viết chữ đẹp | 8 |
73 | Lê Ngọc Hồng Cúc | 5.2 | Viết chữ đẹp | 7 |
74 | Phạm Mai Ngọc | 5.2 | Viết chữ đẹp | 7 |
75 | Lê Thanh Ngân | 5.2 | Viết chữ đẹp | 6 |
76 | Nguyễn Văn Minh | 5.3 | Viết chữ đẹp | 8 |
77 | Nguyễn Thị Ngọc Hân | 5.3 | Viết chữ đẹp | 7 |
78 | Võ Đặng Thị Vân | 5.3 | Viết chữ đẹp | 7 |
79 | Phan Trần Bảo Hân | 5.3 | Viết chữ đẹp | 7 |
80 | Ngô Phạm Thanh Tuyền | 5.3 | Viết chữ đẹp | 6 |
HIỆU TRƯỞNG